Lệnh và thông số kỹ thuật của mã vạch và phông chữ CPCL
Lệnh và thông số kỹ thuật của mã vạch và phông chữ CPCL

Lệnh và thông số kỹ thuật của mã vạch và phông chữ CPCL

Mục
Tùy chọn có sẵn
Phông chữ tiêu chuẩn
FONTA.CPF - phông mặc định ESC/POS, 12x24 bitmap;
FONTB.CPF - phông mặc định ESC/POS, 9x17 bitmap;
FONTC.CPF - phông mặc định ESC/POS, 9x24 bitmap;
GBUNSG16.CPF - SimSun, tiếng Trung Giản thể 16x16 bitmap;
GBUNSG24.CPF - SimSun, tiếng Trung Giản thể 24x24 bitmap.
Phông chữ tùy chọn có sẵn
SWIS721.CSF - phông chữ có thể định tỷ lệ CPCL;
DEJAVU12.CPF - Phông chữ được định tỷ lệ trước;
DEJAVU14.CPF - Phông chữ được định tỷ lệ trước;
DEJAVU16.CPF - Phông chữ được định tỷ lệ trước;
DEJAVU20.CPF - Phông chữ được định tỷ lệ trước;
MUTOS16.CPF - Utah, tiếng Việt, 16x16 bitmap;
CTUNMK24.CPF - M Kai, tiếng Trung Phồn thể, 24x24 bitmap;
NSMTTC16.CPF - New Sans MT, tiếng Trung Phồn thể, 16x16 bitmap.
Mã vạch tuyến tính
Codabar (CODABAR, CODABAR 16); UCC/EAN 128 (UCCEAN128)
Mã 39 (39, 39C, F39, F39C); Mã 93 (93); Mã 128 (128);
Phần mở rộng EAN 8, 13, 2 và 5 chữ số (EAN8, EAN82, EAN85, EAN13, EAN132, và EAN135); EAN-8 Composite (EAN8)
EAN-13 Composite (EAN13); Plessey (PLESSEY); Đan xen 2 / 5 (I2OF5); MSI (MSI, MSI10, MSI1110); FIM/POSTNET (FIM); TLC39 (TLC39); UCC Composite A/B/C (128(Auto)); UPCA, phần mở rộng 2 và 5 chữ số (UPCA2 và UPCA5); UPCA Composite (UPCA)
UPCE, phần mở rộng 2 và 5 chữ số (UPCE2 và UPCE5);
UPCE Composite (UPCE)
Mã vạch 2-D
Aztec (AZTEC)
MaxiCode (MAXICODE)
PDF 417 (PDF-417)
Mã QR (QR)
RSS-14 (RSS-Kiểu phụ 1)
RSS-14 Rút gọn (RSS-Kiểu phụ 2)
RSS-14 Xếp chồng (RSS-Kiểu phụ 3)
RSS-14 Xếp chồng mọi hướng (RSS‑Kiểu phụ 4)
RSS Có giới hạn (RSS-Kiểu phụ 5)
RSS Mở rộng (RSS-Kiểu phụ 6)
Góc xoay
0°, 90°, 180° và 270°